Lắp máy phun sương tại tây ninh, lắp phun sương ở tây ninh, thành phố tây ninh, t.p tây ninh,
Chuyên thi công hệ thống phun sương tại các tỉnh thành ,
Thi công hệ thống phun sương tại tây ninh, thành phố tây ninh, thị xã tây ninh và các xã , huyện tại tây ninh..
Thi công hệ thống phun sương làm mát, quán cafe tại Tây ninh, Quán ăn ở tây ninh, quán nhậu ở tây ninh, quán cà phê tại tây ninh, sửa máy phun sương tại tây ninh..
Điện thoại Tư vấn lắp đặt : 0973.04.18.20 Mr Bảo
----------------
Tỉnh Tây Ninh có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó có 8 huyện và 1 thị xã
trực thuộc tỉnh. Tổng diện tích toàn tỉnh 4.028,2 km2, với dân số
1.066.400 người (Theo điều tra dân số năm 2009) và mật độ dân cư trùng
bình 264 người/km2. Mật độ phân bố không đồng đều giữa các đơn vị hành
chính cấp huyện, mật độ cao nhất là huyện Hoà Thành đạt 1.699 người/km và thấp nhất là huyện Tân Biên đạt 109 người/km2.
Tây Ninh là một tỉnh biên giới miền Tây Nam của Việt Nam, có chung đường biên giới quốc tế trên bộ với Campuchia, 5 trong tổng số 9 đơn vị hành chính cấp huyện giáp với Campuchia, bao gồm: Tân Châu, Tân Biên, Châu Thành, Bến Cầu và Trảng Bàng.
Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Tây Ninh
theo địa lý và hành chính bao gồm 6 đề mục liệt kê: đơn vị hành chính
cấp huyện, thủ phủ, diện tích, dân số và mật độ dân số được cập nhật từ
cuộc điều tra dân số năm 2009, các đơn vị hành chính cấp xã - phường -
thị trấn.
Tây Ninh có 95 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có: 5 phường, 8 thị trấn và 82 xã.
STT |
Thể loại hành chính |
Tên gọi |
Thủ phủ |
Diện tích (km²) |
Dân số (người) |
Mật dộ dân số (người/km²) |
Đơn vị hành chính cấp xã - phường - thị trấn |
1 |
Thị xã |
Tây Ninh |
|
137,3 |
125.600 |
915 |
5 phường: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4 và phường Hiệp Ninh
5 xã: Bình Minh, Ninh Sơn, Ninh Thạnh, Tân Bình, Thạnh Tân |
2 |
Huyện |
Hoà Thành |
Hoà Thành |
81,8 |
139.000 |
1.699 |
1 Thị trấn: Hoà Thành
7 xã: Hiệp Tân, Long Thành Bắc, Long Thành Trung, Long Thành Nam, Trường Đông, Trường Hòa và Trường Tây |
3 |
Huyện |
Châu Thành |
Châu Thành |
571,3 |
130,100 |
228 |
1 Thị trấn: Châu Thành
14 xã: Phước Vinh, Hảo Đước, Đồng Khởi, Biên Giới, Hòa Thạnh, Hòa Hội, Trí Bình, Thái Bình, Thành Long, Ninh Điền, Thanh Điền, Long Vĩnh, An Cơ và An Bình |
4 |
Huyện |
Tân Biên |
Tân Biên |
853,0 |
93.800 |
110 |
1 Thị trấn: Tân Biên
9 xã: Tân Bình, Tân Lập, Thạnh Tây, Hòa Hiệp, Mỏ Công, Tân Phong, Trà Vong, Thạnh Bình và Thạnh Bắc |
5 |
Huyện |
Tân Châu |
Tân Châu |
1.110,4 |
121.400 |
109 |
1 Thị trấn: Tân Châu
11 xã: Tân Hà, Tân Đông, Tân Hội, Tân Hòa, Suối Ngô, Suối Dây, Tân Hiệp, Thạnh Đông, Tân Thành, Tân Phú và Tân Hưng. |
6 |
Huyện |
Dương Minh Châu |
Dương Minh Châu |
452,8 |
104.300 |
230 |
1 Thị trấn: Dương Minh Châu
10 xã: Bàu Năng, Phước Minh, Phước Ninh, Chà Là, Truông Mít, Cầu Khởi, Phan, Suối Đá, Lộc Ninh và Bến Củi |
7 |
Huyện |
Gò Dầu |
Gò Dầu |
250,5 |
137.000 |
547 |
1 Thị trấn: Gò Dầu
8 xã: Cẩm Giang, Thạnh Đức, Hiệp Thạnh, Bàu Đồn, Phước Đông, Phước Thạnh, Thanh Phước và Phước Trạch |
8 |
Huyện |
Trảng Bàng |
Trảng Bàng |
337,8 |
152.300 |
451 |
1 Thị trấn: Trảng Bàng
10 xã: Bình Thạnh, Phước Lưu, Phước Chỉ, Gia Bình, Gia Lộc, An Hòa, Lộc Hưng, Đôn Thuận, An Tịnh và Hưng Thuận |
9 |
Huyện |
Bến Cầu |
Bến Cầu |
233,3 |
62.900 |
270 |
1 Thị trấn: Bến Cầu
8 xã: Long Thuận, Long Khánh, Long Phước, Long Giang, Long Chữ, Tiên Thuận, Lợi Thuận, An Thạnh |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét